Characters remaining: 500/500
Translation

ngủ lang

Academic
Friendly

Từ "ngủ lang" trong tiếng Việt có nghĩangủ lại tại nhà của người khác không sự sắp xếp trước, thường do bạn hoặc người quen mời gọi. Hành động này thường không được lên kế hoạch trước có thể xảy ra trong những tình huống bất ngờ.

Định nghĩa:
  • Ngủ lang: Ngủ bậy bạnhà người khác không sự chuẩn bị trước, thường do tình cờ hoặc lý do nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tối qua, mình đi chơi với bạn phải ngủ langnhà bạn ấy trời mưa quá."
  2. Câu nâng cao: "Chúng mình đã quyết định ngủ langnhà của một người bạn sau khi tham gia buổi tiệc, không muốn lái xe về nhà trong đêm khuya."
Phân biệt:
  • Ngủ lang thường mang tính chất thoải mái, vui vẻ không chính thức. Trong khi đó, ngủ lại chỉ đơn giản việclại qua đêm có thể đã được sắp xếp trước.
  • Ngủ nhờ một từ đồng nghĩa gần giống, nhưng có thể sự chuẩn bị xin phép trước khi ngủ lại.
Từ gần giống liên quan:
  • Ngủ nhờ: Nghĩa là ngủ tại nhà người khác nhưng thường sự đồng ý sắp xếp trước.
  • Ngủ lại: Chỉ việclại qua đêm, có thể hoặc không sự sắp xếp.
  • Ngủ bậy: Có thể hiểu ngủ không đúng chỗ hoặc không đúng lúc, nhưng không nhất thiết phảinhà người khác.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Từ "ngủ lang" thường được sử dụng trong các tình huống thân mật, giữa bạn hoặc người thân.
  • Cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này; nếu dùng trong tình huống không phù hợp, có thể gây hiểu lầm.
  1. Ngủ bậy bạnhà người khác.

Words Containing "ngủ lang"

Comments and discussion on the word "ngủ lang"